Liên hệ Danh mục chính
Hotline:

ĐỒNG C11000

Thứ hai - 22/05/2023 10:44
Đồng C11000 có hàm lượng 99,9% đồng. Mật độ của hợp kim đồng điện phân này là 8,89 gam trên một cm khối.
ĐỒNG C11000 nhập khẩu chất lượng cao
ĐỒNG C11000 nhập khẩu chất lượng cao
ĐẶC TRƯNG CỦA ĐỒNG C11000
Đồng cao độ cứng điện phân C11000, hoặc đồng ETP, được sản xuất bằng cách chuyển đổi trực tiếp các cực âm và vật đúc tinh chế được chọn trong các điều kiện được kiểm soát cẩn thận. Đồng điện phân C11000 có chất lượng chế tạo vốn có cho phép dễ dàng uốn cong, hàn, khoan, hàn và tạo hình để phù hợp với hầu hết mọi thông số kỹ thuật thiết kế.
Đồng ETP là loại đồng được sử dụng phổ biến nhất, vì nó phổ biến cho các ứng dụng điện. C11000 có xếp hạng độ dẫn điện tối thiểu là 100% và được yêu cầu phải tinh khiết 99,9%. Hợp kim đồng C11000 có một số ứng dụng và có sẵn thông qua một số nhà cung cấp đồng của Hoa Kỳ ở dạng tấm và thanh.
Đồng C11000 chủ yếu được sử dụng cho thanh cái cũng như dây dẫn điện và điện tử. Thành phần hóa học của nó là 99,9% đồng. Mật độ của hợp kim đồng điện phân này là 8,89 gam trên một cm khối. Điểm nóng chảy của C11000 là 1065 đến 1083 độ C.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA ĐỒNG C11000
Đồng C110 là một hợp kim bao gồm 99,9% đồng và 0,1% phốt pho. Sự kết hợp này mang lại cho nó độ bền cao so với các hợp kim đồng khác. Việc bổ sung phốt pho cũng cải thiện tính dẫn điện và dẫn nhiệt đồng thời tăng khả năng chống ăn mòn.
  Cu Pb Zn Fe P Ag As O2 Sb Te
C11000 99.99 0.0005 0.0001 0.01 0.0003 0.0025 0.0005 0.0005 0.0004 0.0002
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA ĐỒNG C11000

Thuộc tính chế tạo
Các đặc tính chế tạo của C11000 bao gồm:

gia công
Xếp hạng khả năng gia công của C11000 là 20%.
hàn
Hàn, hàn hơi, hàn hồ quang có khí bảo vệ, hàn oxyacetylene và hàn đối đầu được khuyến nghị cho đồng C11000. Các kỹ thuật hàn khác như hàn hồ quang kim loại phủ, hàn điểm và hàn đường nối không được khuyến khích.
rèn
Đồng C11000 được rèn ở nhiệt độ làm việc nóng từ 760 đến 871 độ C. Tỷ lệ rèn nóng của kim loại này là 65%.
làm việc nóng
Đồng C11000 có đặc tính làm việc nóng tuyệt vời.
Làm việc lạnh
Đồng C11000 có đặc tính làm việc lạnh tuyệt vời.

Quá trình ủ C11000 xảy ra ở nhiệt độ từ 371 đến 648 độ C.
Chống ăn mòn
Một trong những tính chất độc đáo nhất của hợp kim đồng C11000 là khả năng chống ăn mòn.
C11000 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời với thời tiết và khả năng chống lại nhiều loại hóa chất rất tốt. Hợp kim đồng này phù hợp để sử dụng với hầu hết các vùng nước và có thể được sử dụng dưới lòng đất vì nó chống lại sự ăn mòn của đất. C11000 cũng chống lại các axit khoáng và hữu cơ không oxy hóa, dung dịch xút và dung dịch muối.
Đồng thường chống lại:
axit khoáng
A-xít hữu cơ
Carbolic, citric, Formica, oxalic, tartaric và axit béo
Giải pháp hạn chế lưu huỳnh
Giải pháp sử dụng trong nhà máy bột giấy
Kiềm kết hợp với natri
dung dịch muối
Nước, tất cả nước uống được
Đồng thường không chống lại:
amoniac
axit oxy hóa
axit axetic
Thủy ngân và muối thủy ngân

ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG C11000
Do có những đặc tính ưu việt như độ bền cao, dẫn điện tốt, chịu nhiệt, chống ăn mòn và tính dẻo; Đồng C110 có thể được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau như linh kiện điện tử, đầu nối cho cáp điện & dây điện, ốc vít & đai ốc & bu lông cho các dự án xây dựng, v.v., các bộ phận & phụ kiện ô tô như ống phanh & dây dẫn nhiên liệu, v.v., thiết bị viễn thông như điện thoại & bộ định tuyến, v.v., các bộ phận của máy bay như thanh chống bánh đáp, v.v., nhạc cụ như dây đàn guitar, v.v., thiết bị y tế như cấy ghép chỉnh hình, v.v., đồ trang sức như nhẫn và vòng tay, v.v., các chi tiết kiến trúc như tay nắm cửa & khung cửa sổ, v.v., phụ kiện nội thất như bản lề và ốc vít, v.v.
Ứng dụng điện
Đồng C110 thường được sử dụng trong các ứng dụng điện do tính dẫn điện cao và khả năng chống ăn mòn. Kim loại này thường được sử dụng trong hệ thống dây điện và các bộ phận điện như công tắc và bộ ngắt mạch
Tấm lợp và máng xối
Đồng C110 cũng thường được sử dụng trong các ứng dụng lợp mái và máng xối. Khả năng chống ăn mòn của kim loại làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho những mục đích này, vì nó sẽ không dễ bị rỉ sét hoặc các hình thức xuống cấp khác.
hệ thống ống nước
Đồng C110 thường được sử dụng trong các ứng dụng hệ thống ống nước do khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt độ cao. Kim loại này thường được sử dụng trong đường ống và phụ kiện, cũng như trong máy nước nóng và nồi hơi.
HVAC
Đồng C110 cũng thường được sử dụng trong các ứng dụng sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí (HVAC). Khả năng chống ăn mòn của kim loại làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho những mục đích này, vì nó sẽ không dễ bị rỉ sét hoặc các hình thức xuống cấp khác.
Ứng dụng ô tô
Đồng C110 cũng thường được sử dụng trong các ứng dụng ô tô do tính dẫn điện cao và khả năng chống ăn mòn. Kim loại này thường được sử dụng trong hệ thống dây điện và các bộ phận, cũng như trong các đường dẫn nhiên liệu và phanh.
Ứng dụng hàng hải
Đồng C110 cũng thường được sử dụng trong các ứng dụng hàng hải do khả năng chống ăn mòn của nó. Kim loại này thường được sử dụng trong vỏ thuyền, đường ống và phụ kiện bên dưới mực nước.
Ứng dụng sản xuất
Đồng C110 cũng thường được sử dụng trong các ứng dụng sản xuất do tính dẫn điện cao và khả năng chống ăn mòn. Kim loại này thường được sử dụng trong hệ thống dây điện và các bộ phận, cũng như trong các đường ống và phụ kiện.
xử lý nhiệt của đồng C11000
Đồng C110000 có thể được làm cứng bằng cách gia công nguội hoặc bằng cách sử dụng các kỹ thuật làm cứng lâu năm như xử lý nhiệt hoặc quy trình làm cứng kết tủa ở nhiệt độ từ 150-250˚C (302-482˚F). Quá trình này làm tăng độ bền và độ cứng trong khi duy trì độ dẻo cần thiết cho các hoạt động tạo hình trên vật liệu này với các đặc tính tuổi thọ mỏi tuyệt vời.
gia công đồng C11000
Đồng C110 có thể được gia công bằng các phương pháp tiêu chuẩn. Tuy nhiên, trước tiên vật liệu phải được ủ trước khi gia công để tránh quá trình làm cứng, điều này có thể dẫn đến chất lượng hoàn thiện bề mặt kém trên chi tiết hoàn thiện. Các thông số gia công cũng nên được điều chỉnh tùy thuộc vào loại dụng cụ được sử dụng để cắt do tính chất tương đối mềm của nó so với hợp kim thép. Chất bôi trơn cũng nên được sử dụng trong các hoạt động gia công để tránh bị kẹt hoặc kẹt giữa dụng cụ cắt và vật liệu.
hàn
Đồng C110 có thể được hàn bằng các phương pháp hàn hồ quang thông thường như mỏ hàn khí ox, khí vônfram trơ và hàn hồ quang lõi thuốc. Tuy nhiên, việc nối các kim loại khác nhau có thể yêu cầu vật liệu độn đặc biệt. Hàn cứng là một phương pháp khác có thể được sử dụng với hợp kim này nhưng phải sử dụng vật liệu độn hàn được thiết kế đặc biệt để nối các hợp kim đồng.
Chống ăn mòn
Đồng C110 là một hợp kim đã được biết đến với khả năng chống ăn mòn cực cao. Được cấu tạo từ 99% đồng, cùng với một lượng nhỏ mangan và phốt pho, C110 mang lại độ bền vượt trội trong môi trường có độ ẩm và muối. Sức mạnh và khả năng duy trì nguyên vẹn của nó ngay cả sau khi tiếp xúc lâu với các tác nhân ăn mòn khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều quy trình công nghiệp như xây dựng hàng hải và hóa chất, hệ thống ống nước và đường ống xử lý. Với khả năng chống gỉ và rỗ tuyệt vời, Copper C110 chứng minh hết lần này đến lần khác lý do tại sao nó là lựa chọn số một cho các ứng dụng chống ăn mòn.
khả năng chịu nhiệt
Đồng C110 là một loại đồng được chú ý với khả năng chịu nhiệt vượt trội, làm cho nó trở thành vật liệu hấp dẫn cho các ứng dụng công nghiệp. Điểm nóng chảy cao 1083°C khiến nó trở thành một trong những vật liệu bền nhất trong môi trường nóng, khiến nó trở nên lý tưởng cho các sản phẩm và bộ phận gặp nhiệt độ cao, chẳng hạn như động cơ và nồi hơi. Đồng C110 cũng được sử dụng khi cần thêm độ bền và khả năng chống cháy, chẳng hạn như trong các hệ thống thông gió và lợp mái thương mại. Với sự cân bằng tuyệt vời giữa độ bền và khả năng chịu nhiệt độ, Copper C110 cung cấp cho người dùng tính toàn vẹn cấu trúc đáng tin cậy trong các điều kiện khắc nghiệt.
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

, . : 60