MUA BÁN ĐỒNG HỢP KIMhttp://muabandonghopkim.vn/uploads/logo.png
Thứ bảy - 27/05/2023 10:07
ĐỒNG C10100 là đồng nguyên chất cao, có chứa tới 99,99% nguyên tố đồng trong thành phần hóa học của hợp chất.
ĐỒNG ĐỎ C10100 nhập khẩu
ĐẶC TRƯNG CỦA ĐỒNG C10100 Hợp kim đồng dẫn điện cao không chứa oxy (OFHC)Đồng C10100 không bị giòn hydro khiđun nóng trong môi trường khử. C10100 có thể làchứng nhận phần trăm tạp chất trong nóthành phần, trong khi C10200 không được chứng nhận. Cái nàyđộ tinh khiết cao và không có chất khử oxy chiếmđộ dẫn trung bình của nó là 101% IACS. Đồng C10100 là đồng có độ tinh khiết cao, không chứa oxy, không chứa các nguyên tố có thể bốc hơi trong môi trường chân không. Nó dẫn nhiệt và dẫn điện rất tốt và nó cũng hoạt động rất tốt trong quá trình tạo hình nóng và lạnh. Cu-OFE có khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là chống lại ảnh hưởng của khí quyển và nước, đồng thời cũng không nhạy cảm với vết nứt do ăn mòn ứng suất
MÁC ĐỒNG TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI C10100 ASTM F68, ASTM B124, ASTM B152/B152M,ASTM B170, ASTM B187, ASTM B272, ASTMB451, ASTM B577, ASME SB187, DIN 2.0040,BS 2870/4/5 C110, BS 2874 C110, BS 2875C110, EN CW009A, UNS C10100
Các ứng dụng tiêu biểu CỦA ĐỒNG C10100 • Dây dẫn Điện & Điện tử • Ma trận siêu dẫn • Ống chân không • Phớt thủy tinh-kim loại • Trạm biến áp • Ô tô THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA ĐỒNG ĐỎ C10100
Cu
Pb max
Zn max
Fe max
P max
Ag max
As max
O max
Sb max
Te max
C10100
99.99
0.005
0.0001
0.010
0.003
0.025
0.0005
0.0005
0.0004
0.0002
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐỒNG C10100
Nhiệt độ nóng chảy -thể lỏng (Melting Point – Liquidus ⁰F)
1981
Nhiệt độ nóng chảy thể rắn (Melting Point – Solidus ⁰F)
1981
Cường độ (Density lb/cu in. at 68⁰F)
0.323
Trọng lượng riêng (Specific Gravity)
8.93
Độ dẫn điện (Electrical Conductivity % IACS at 68⁰F)
101
Dẫn nhiệt (Thermal Conductivity Btu/sq ft/ft hr/ ⁰F at 68⁰F)
226
Hệ số giãn nở (Coefficient of Thermal Expansion 10 -6 per ⁰F (68-212 ⁰F)
9.4
Hệ số giãn nở - Coefficient of Thermal Expansion 10-6 per ⁰F (68-392 ⁰F)
9.6
Hệ số giãn nở-Coefficient of Thermal Expansion 10-6 per ⁰F (68-572 ⁰F)
Hàn hồ quang kim loại tráng (Coated Metal Arc Welding)
Không khuyến khích
Hàn điểm (Spot Weld)
Không khuyến khích
Hàn đường (Seam Weld)
Không khuyến khích
Hàn đối đầu, hàn mí, hàn nối tiếp (Butt Weld)
tốt
Khả năng được hình thành lạnh
tốt
Khả năng hình thành nóng
tốt
Đánh giá khả năng rèn
65
Xếp hạng khả năng gia công
20
KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA ĐỒNG ĐỎ C10100 Đồng C10100 có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên, bao gồm cả môi trường không khí biển. Nó cũng hoạt động tốt trong môi trường công nghiệp và thương mại, ví dụ như nước uống và nước công nghiệp, dung dịch kiềm nhẹ (không có chất oxy hóa) và với hơi nước tinh khiết. Đồng C10100 cũng có khả năng chống axit không oxy hóa và xử lý nhiệt trong việc giảm khí quyển.
ĐỘ BỀN MỎI CỦA ĐỒNG C10100 Độ bền mỏi cho biết khả năng chống lại sự thay đổi của lực căng ứng dụng. Nó được đo dưới tải trọng xoay chiều đối xứng. Tải trọng uốn tối đa cho 107 chu kỳ tải không bị nứt được đo. Phụ thuộc vào loại tôi luyện, nó xấp xỉ 1/3 độ bền kéo Rm.