ĐỒNG HỢP KIM THIẾC C90300
- Thứ tư - 03/05/2023 08:23
- In ra
- Đóng cửa sổ này
ĐẶC TRƯNG CỦA ĐỒNG HỢP KIM THIẾC C90300
Đồng hợp kim thiếc C90300 có hàm lượng chì rất thấp, thiếc 3.0-5.0%, hàm lượng đồng 86-89% do đó nó có tải lực cao, chịu độ ma sát cao, chống ăn mòn tốt, chịu được cả môi trường nước biển, dễ dàng để chế tạo.
Đồng hợp kim thiếc C90300 có hàm lượng chì rất thấp, thiếc 3.0-5.0%, hàm lượng đồng 86-89% do đó nó có tải lực cao, chịu độ ma sát cao, chống ăn mòn tốt, chịu được cả môi trường nước biển, dễ dàng để chế tạo.
ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG HỢP KIM THIẾC C90300
Các hợp kim đồng thiếc như C90300 thường được tìm thấy trong các ứng dụng bánh răng và ống lót và ổ trục có độ bền cao, nơi có độ bền cao, tốc độ thấp và tải nặng. Các ứng dụng cường độ cao khác cho các hợp kim này là cánh bơm, vòng pít-tông, phụ kiện hơi và thân van. Vật đúc bằng đồng thiếc C903 được sử dụng trong các bộ phận cầu di động, bàn xoay cho cầu và các cấu trúc khác cho các ổ trục cố định và giãn nở với chuyển động chậm hoặc gián đoạn và tải nặng.
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA ĐỒNG HỢP KIM THIẾC C90300
| Cu | Pb | Sn | Zn | Fe | P | ni | S | Sb | |
| ĐỒNG HỢP KIM THIẾC C90300 | 86-89 | 0.30 | 7.5-9.0 | 3.0-5.0 | 0.20 | 0.05 | 1.0 | 0.05 | 0.20 |
Khi xác định Cu tối thiểu, Cu có thể được tính là Cu + Ni. Giá trị Ni bao gồm Co.
Lưu ý: Cu + Tổng các nguyên tố được đặt tên, 99,4% tối thiểu. Giá trị duy nhất đại diện cho mức tối đa.
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA ĐỒNG HỢP KIM THIẾC C90300
| Giới hạn chảy , ở mức mở rộng 0,5% dưới tải, min | Độ bền kéo min | Độ giãn dài, tính bằng 2 inch hoặc tối thiểu 50 mm | Độ cứng Brinell (tải trọng 500 kg) | |||
| Ksi | Mpa | ksi | Mpa | |||
| C90300 | 22 | 152 | 44 | 303 | 18 | 70 |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐỒNG HỢP KIM THIẾC C90300
| Điểm nóng chảy - thể lỏng | 1832 °F |
| Điểm nóng chảy- thể rắn | 1570 °F |
| Tỷ trọng (density) | 0.318 lb/in3 at 68 °F |
| Trọng lượng riêng (Specific Gravity) | 8.8 |
| Tính dẫn điện (Electrical Conductivity) | 12% IACS at 68 °F |
| Tính dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) | 43.2 Btu/sq ft/ft hr/°F at 68 °F |
| Hệ số giãn nở nhiệt 68-392 (Coefficient of Thermal Expansion 68-392) | 10 · 10-6 per °F (68-392 °F) |
| Nhiệt dung riêng (Specific Heat Capacity) | 0.09 Btu/lb/°F at 68 °F |
| Mô đum đàn hồi trong căng thẳng (Modulus of Elasticity in Tension) | 14000 ksi |
| Tính thấm từ (Magnetic Permeability) | 1 |
- Đồng tấm
- Đồng ống
- đồng thanh
- Đồng tròn đặc